Thay đổi trong việc xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên
Năm 2020, Học viện sẽ mở rộng đối tượng cộng điểm khuyến khích đối với các em tham gia thi cấp tỉnh có đạt giải và thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương 5.0 Ielts trở lên.
Đối với đối tượng 1, theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi HSG quốc gia các môn văn hoá tương ứng với ngành dự kiến sẽ được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Đối với đối tượng 2, theo đề án tuyển sinh riêng của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, các thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT sẽ được xét tuyển thẳng. Tuy nhiên các thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí cần phải dự thi Năng khiếu Báo chí và đạt điểm từ 5.0 trở lên mới được xét tuyển thẳng.
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT QG môn Tiếng Anh:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
602 |
50 |
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học Tự nhiên (R06) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R16) |
|
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
604 |
50 |
||
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
605 |
50 |
||
4 |
Báo chí,chuyên ngành Báo mạng điện tử |
607 |
50 |
||
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
608 |
40 |
||
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
609 |
40 |
||
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
40 |
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R07) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R17) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh (R12) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội (R18) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
100 |
Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
|
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
50 |
||
11 |
Triết học |
7229001 |
40 |
||
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008 |
40 |
||
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
40 |
||
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
100 |
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
16 |
Kinh tế,chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
529 |
50 |
||
17 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
50 |
||
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hoá |
530 |
50 |
||
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
50 |
||
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
40 |
||
21 |
Chính trị học chuyên ngành Văn hoá phát triển |
535 |
50 |
||
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
536 |
40 |
||
23 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
538 |
50 |
||
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
532 |
50 |
||
25 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
537 |
50 |
||
26 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
801 |
50 |
||
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
802 |
50 |
||
28 |
Xã hội học |
7310301 |
50 |
||
29 |
Công tác xã hội |
7760101 |
50 |
||
30 |
Quản lý công |
7340403 |
50 |
||
31 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
40 |
Nhóm 3: - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa(C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19) |
|
32 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
50 |
Nhóm 4: - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNG ANH, ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) |
|
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
50 |
||
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
50 |
||
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
614 |
40 |
||
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
50 |
||
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
80 |
||
38 |
Quảng cáo |
7320110 |
40 |
||
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
50 |
Đối với những ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo in, chuyên ngành Báo in |
602M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ Tiếng Anh quy đổi điểm (R19) |
|
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
604M |
||
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
605M |
||
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
607M |
||
5 |
Báo chí, chuyên ngành báo truyền hình chất lượng cao |
608M |
||
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
609M |
||
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ Tiếng Anh quy đổi điểm (R20) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ Tiếng Anh quy đổi điểm (R21) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105M |
Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ Tiếng Anh quy đổi điểm (R22) |
|
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104M |
||
11 |
Triết học |
7229001M |
||
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008M |
||
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102M |
||
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527M |
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý ( chất lượng cao) |
528M |
||
16 |
Kinh tế chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
529M |
||
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202M |
||
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hoá |
530M |
||
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531M |
||
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533M |
||
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hoá phát triển |
535M |
||
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
536M |
||
23 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
538M |
||
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
532M |
||
25 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
537M |
||
26 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
801M |
||
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
802M |
||
28 |
Xã hội học |
7310301M |
||
29 |
Công tác xã hội |
7760101M |
||
30 |
Quản lý công |
7340403M |
||
31 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010M |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ Tiếng Anh quy đổi điểm (R23) |
|
32 |
Truyền thông quốc tế |
7320107M |
- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUY ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24) - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUY ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25) - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUY ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học Xã hội (R26) |
|
33 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610M |
||
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611M |
||
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu ( chất lượng cao) |
614M |
||
36 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615M |
||
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing ( chất lượng cao) |
616M |
||
38 |
Quảng cáo |
7320110M |
||
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201M |
Dự kiến kỳ thi Năng khiếu Báo chí sẽ được diễn ra vào cuối tháng 7/2020 trước kỳ thi THPT Quốc gia 2020. Đồng thời, Học viện sẽ điều chỉnh thời gian thi sao cho không trùng với lịch thi của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các trường tổ chức thi riêng. Tuy nhiên, đây mới là phương án dự kiến, thời gian thi có thể thay đổi để phù hợp với tình hình diễn biến của dịch covid-19.
Phản hồi